SUPER CARRY VAN – KINH TẾ – HIỆU QUẢ – BỀN BỈ
Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi. Với thùng xe rộng rãi chứa được nhiều hàng hóa và các cửa kéo ở thân xe giúp chất đỡ hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng.
Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.
NGOẠI THẤT XE TẢI VAN SUZUKI
Suzuki Van là dòng xe ô tô tải van có thiết kế nhỏ gọn với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 3290 x 1395 x 1780mm.- Thân xe được thiết kế từ vật liệu thép cường lực giúp xe chắc chắn và an toàn hơn.
- Phần đầu xe có thiết kế giống với xe Suzuki Carry Truck
- Đèn xe vuông vức, diện tích mặt ngoài thùng rộng rất lý tưởng để trang trí decal quảng cáo.
- Cửa sau mở lên, 2 cửa lùa có thiết kế trượt, thùng xe rộng với kích thước (dài x rộng x cao): 1700x1270x1190 mm.
CỬA TRƯỢT BLIND VAN
Suzuki Blind Van có thiết kế cửa trượt 2 bên và cửa mở phía sau rất thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hóa, đặc biệt là nơi có diện tích hẹp.NỘI THẤT SUZUKI BLIND VAN
Nội thất Blind Van được thiết kế tiện nghi, rộng rãi thuận tiện cho người sử dụng. Cabin rộng rãi, các hộc để đồ bố trí linh hoạt. Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin, Hệ thống âm thanh đầu CD MP3 Radio Kenwood chính hiệu Nhật Bản với chất lượng cao 50Wx4, tích hợp USB.
Nội Thất thiết kế đơn giản giúp dễ dàng thao tác và sử dụng các tính năng của các trang bị nội thất khi lái xe, Tầm nhìn khi lái rất rộng.
VẬN HÀNH SUZUKI BLIND VAN
Tương tự như Suzuki Carry Truck, Suzuki Blind Van được trang bị động cơ Xăng 4 kỳ F10A 1.0l.
Công suất cực đại 42 mã lực tại vòng tua 5500 vòng/phút.
mô-men xoắn cực đại 68Nm tại 3000 vòng/phút
Mang đến sức mạnh vận hành vượt trội, Trong điều kiện chở dủ tải xe vẫn còn dư sức để vượt qua các cung đường khó và hiểm trở.
Khoảng sáng gầm xe 16.5cm Cùng bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ 4.1m giúp xe khẳng định sự linh hoạt trên mọi cung đường đặc biệt là khi di chuyển trong đô thị đông đúc.
KHẢ NĂNG CHUYÊN CHỞ SUZUKI BLIND VAN
Suzuki Blind Van có tải trọng 580kg, sàn thùng phẳng, Chiều cao thùng hàng hợp lý (1.19m), thùng xe được thiết kế đảm bảo độ kín giúp cho xe chuyên chở được nhiều loại hàng hóa, đặc biệt là các mặt hàng đòi hỏi độ khô ráo như thuốc y tế, đồ điện tử…AN TOÀN VỚI SUZUKI BLIND VAN
Suzuki Van có cấu tạo thân xe bằng thép cường lực và được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống gỉ đảm bảo độ cứng cáp của xe khi chuyên chở hàng hóa.
Lốp xe 5-12 và mâm hợp kim làm gia tăng sự bền bỉ và chắc chắn.
Hệ thống treo siêu khỏe với phanh an toàn giúp giảm sóc tối đa và tăng độ bền, giảm sự co vặn của thân xe khi di chuyển vào các cung đường gồ ghề.
Lá nhíp siêu khỏe giúp tăng khả năng chở hàng nặng…
Báo Giá Khách VIP
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH BẢO DƯỠNG XE
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI BLIND VAN
Chiều dài tổng thể | 3,290 mm |
---|---|
Chiều rộng tổng thể | 1,395 mm |
Chiều cao tổng thể | 1,780 mm |
Chiều dài khoang chở hàng | 1,700 mm |
Chiều rộng khoang chở hàng | 1,270 mm |
Chiều cao khoang chở hàng | 1,190 mm |
Vệt bánh trước/sau | 1,205/1,200 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,840 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4,1 m |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 kg |
Khối lượng bản thân | 740 kg |
Tải trọng | 580 kg |
Số chỗ ngồi | 02 người |
Tên động cơ | F10A |
Loại | Xăng 4 kỳ |
Số xy-lanh | 4 |
Dung tích xy-lanh | 970 cm3 |
Hành trình làm việc | 65.5 x 72.0 mm |
Công suất cực đại | 31/5,500 kW/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 68/3,000 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Kiểu hộp số | 5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số lùi Tỷ số truyền cầu sau |
3.579 2.094 1.530 1.000 0.855 3.727 5.125 |
Hệ thống lái | Thanh – bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhịp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 32 lít |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
Vui lòng chờ